KHẢO SÁT ANTIHBs(+) THEO NHÓM TUỔI VÀ PHÁI TÍNH
NHÓM
TUỔI |
NAM |
NỬ |
|||||||
|
n |
AntiHBs(+) |
Tỉ
lệ % |
trị
số p |
n |
AntiHBs(+) |
Tỉ
lệ % |
trị
số p |
|
<=9 |
1747 |
193 |
11,04 |
<0.01 |
1377 |
180 |
13,07 |
<0.01 |
|
10--19 |
1864 |
413 |
22,15 |
|
1535 |
367 |
23,90 |
|
|
20---29 |
2666 |
781 |
29,29 |
|
2147 |
638 |
29,71 |
|
|
30--39 |
3274 |
1012 |
30,91 |
|
2572 |
832 |
32,34 |
|
|
40--49 |
1517 |
497 |
32,76 |
|
1297 |
434 |
33,46 |
|
|
50--59 |
521 |
172 |
33,01 |
|
502 |
170 |
33,86 |
|
|
>=60 |
307 |
113 |
36,80 |
|
206 |
82 |
39,80 |
|
|
Tỉ lệ có kháng thể đối với siêu vi B không khác biệt nhiều giữa nam và nữ
III. KẾT LUẬN
_Khi tính về hiệu quả kinh tế của xét nghiệm máu trước tiêm ngừa siêu vi B phải xét đén tỉ lệ nhiễm bệnh trong cộng đồng
_Qua giá cả thực tế tại TTCÐYK và qua 66236 trường hợp đã xét nghiệm máu chúng tôi nhận thấy rằng :
.Nếu tỉ lệ nhiễm HBV >16.20% đối với người lớn và 31,53% đối với trẻ em thì xét nghiệm máu mới có lợi
.Ở lứa tuổi trung niên nên xét nghiệm máu
.Ở lứa tuổi <=9 tuối và lứa tuổi >=60 không nên xét nghiệm máu
.Nam giới nên xét nghiệm hơn nữ giới
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.Chen D.S -Viral hepatitis in Asia -International AGA/Singapore Gastroenterologocal meeting 6-9 sept 1995
2.Robinson W.S Hepatitis B and D -in:Mandell ,Douglas and Bennett?s Principles and Practice of Infectious Diseases 4th edition 1995: 1406-1437
3.N.T.N.Phuong -viem gan sieu vi b va ba me va tre so sinh - Hoi nghi viem gan 1995
4.Wright T.L., Lan J.Y.N -Clinical aspects of hepatitis B virus infection -Lancet 1993