ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH TƯƠNG TỰ CỦA VACCINE NGỪA VGSVB LIỀU THẤP SO VỚI LIỀU CHUẨN
Bác sĩ. Phạm Thị Thu Thủy và CS Medic
Đối với vùng dịch tể lưu hành VGSVB như ở nước ta, vấn đề phòng bệnh thật là cần thiết mà phương pháp phòng bệnh hữu hiệu nhất là dùng Vaccine ngừa VGSVB nhưng hiện nay chưa được phát triển rộng rãi trong toàn dân vì giá thành tương đối cao.
Vì vậy TTCĐYK chúng tôi đã tiến hành thử nghiệm tiêm ngừa VGSVB với liều thấp 10 lần ít hơn liều chuẩn (2 mcg ID) và so sánh hiệu quả đáp ứng miễn dịch dịch thể với liều chuẩn.
Mục đích là tìm được liều Vaccine thấp hơn liều chuẩn mà vẫn có kết quả mong muốn nhằm hạ mức phí tổn tiêm ngừa đến mức thấp nhất. Từ đó hy vọng đưa Vaccine ngừa VGSVB vào chương trình tiêm chủng toàn quốc với liều thấp trong điện ảnh 2 mcg.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
* Thuốc thử ABBOT (USA)
* Máy lọc IM X ABBOT
Chúng tôi có 8 nhóm chia thành 4 cặp để khảo sát so sánh:
Đối tượng > 10 tuổi
Nhóm Ia : 20 mcg IM (016)
Nhóm Ib: 2 mcg ID (016)
Nhóm IIa: 20 mcg IM (012)
Nhóm IIb: 2 mcg ID (012)
Đối tượng < 11 tuổi
Nhóm IIIa: 10 mcg IM (016)
Nhóm IIIb: 2 mcg ID (016)
Nhóm IVa: 10 mcg IM (012)
Nhóm IVb: 2 mcg ID (012)
KẾT QUẢ VÀ NHẬN XÉT
Đối tượng > 10 tuổi.
So sánh hiệu quả liều chuẩn 20mcg IM và liều thấp 2mcg ID.
Anti Hbs (mUI/ml) |
0.1.6 Schedule |
|
20 mcg IM |
2 mcg ID |
|
(n = 468) |
(n = 30) |
|
< 10 10 → 99,9 100 → 999,9 > = 1000 |
100 (21,36%) 197 (42,09%) 143 (30,55%) 32 (6,83%) |
7 (23,33%) 11 (36,36%) 11 (36,36%) 1 (3,33%) |
GMT |
254 |
200,16 |
Với phép kiểm X 2 ta có:
X 2 = 0.0092 → Hiệu quả 2 liều không có gì khác nhau với độ tin cậy 95% và P > 0.05, chúng ta thấy qua đồ thị sau:
Anti Hbs (mUI/ml) |
0.1.2 Schedule |
|
20 mcg IM |
2 mcg ID |
|
(n = 2892) |
(n = 104) |
|
< 10 10 → 99,9 100 → 999,9 > = 1000 |
260 (8,99%) 542 (18,74%) 1086 (37,75%) 1004 (34,71%) |
8 (7,69%) 21 (20,19%) 47 (45,19%) 28 (26,92%) |
GMT |
574,32 |
495,9 |
Với phép kiểm X 2 ta có:
X 2 = 0.207 → Hiệu quả 2 liều không có gì khác nhau với độ tin cậy 95% và P > 0.05, chúng ta thấy qua đồ thị sau:
Đối tượng < 11 tuổi
So sánh hiệu quả liều chuẩn 10mcg và liều thấp 2mcg ID.
Anti Hbs (mUI/ml) |
0.1.6 Schedule |
|
10 mcg IM |
2 mcg ID |
|
(n = 175) |
(n = 24) |
|
< 10 10 → 99,9 100 → 999,9 > = 1000 |
38 (21,71%) 74 (42,28%) 52 (29,71%) 11 (6,28%) |
4 (16,66%) 12 (50%) 8 (33,33%) 0 (0%) |
GMT |
199,17 |
123,15 |
Với phép kiểm X 2 ta có:
X 2 = 0.32 → Hiệu quả 2 liều không có gì khác nhau với độ tin cậy 95% và P > 0.05, chúng ta thấy qua đồ thị sau:
Anti Hbs (mUI/ml) |
0.1.2 Schedule |
|
10 mcg IM |
2 mcg ID |
|
(n = 1556) |
(n = 76) |
|
< 10 10 → 99,9 100 → 999,9 > = 1000 |
142 (9,12%) 258 (16,58%) 545 (35,02%) 611 (39,26%) |
12 (15,78%) 31 (40,78%) 21 (27,63%) 12 (15,78%) |
GMT |
627,69 |
417,58 |
Với phép kiểm X 2 ta có:
X 2 = 3.634 → Hiệu quả 2 liều không có gì khác nhau với độ tin cậy 95% và P > 0.05, chúng ta thấy qua đồ thị sau:
Bảng tóm lược nồng độ kháng thể trung bình và tỉ lệ tiêm ngừa có hiệu quả (Anti HBS ³ 10mUI/ml) giữa các nhóm:
Nhóm |
Ia |
Ib |
IIa |
IIb |
IIIa |
IIIb |
IVa |
IVb |
GMT (mUI/ml) |
254 |
200,16 |
574,32 |
495,9 |
199,17 |
123,5 |
627,69 |
417,58 |
Tỷ lệ tiêm ngừa có hiệu quả (Anti HBs ³ 10mUI/ml) |
78,64% |
76,67% |
91,01% |
92,31% |
78,29% |
83,34% |
90,88% |
84,22% |
KẾT LUẬN
Cùng một loại Vaccine