Bảng
5.Ðặc điểm lâm sàng của các bệnh nhân phát triển bệnh lý
ngoài gan trong quá trình điều trị IFN
 
| 
       Bệnh
      lý ngòai gan   | 
    
       Số
      bệnh nhân  | 
    
       Tuổi  | 
    
       Phái  | 
    
       Loại
      viêm gan  | 
    
       Thời
      gian khởi bệnh sau khi dùng IFN (tuần lễ)  | 
  
| 
       Bệnh
      tuyến gíap  | 
    
       1  | 
    
       46  | 
    
       F  | 
    
       C  | 
    
       8  | 
  
| 
       Bất
      lực  | 
    
       1  | 
    
       36  | 
    
       M  | 
    
       B+C  | 
    
       18  | 
  
| 
        Bệnh da  | 
    
       1  | 
    
       30  | 
    
       M  | 
    
       B  | 
    
       18  | 
  
| 
       Bệnh
      tim mạch    | 
    
       1  | 
    
       53  | 
    
       F  | 
    
       C  | 
    
       2  | 
  
| 
       Bệnh
      lý tâm thần  | 
    
       1 1 1 1  | 
    
       25 41 48 46  | 
    
       M M M M  | 
    
       B B B C  | 
    
       2 12 18 18  | 
  
| 
       Co
      giật  | 
    
       1  | 
    
       23  | 
    
       F  | 
    
       B  | 
    
       4  | 
  
| 
       Hói
      đầu  | 
    
       1  | 
    
       41  | 
    
       F  | 
    
       C  | 
    
       18  | 
  
| 
          | 
    
       1  | 
    
       35  | 
    
       F  | 
    
       B  | 
    
       18  | 
  
| 
          | 
    
       1  | 
    
       35  | 
    
       M  | 
    
       C  | 
    
       20  | 
  
| 
          | 
    
       1  | 
    
       35  | 
    
       M  | 
    
       B+C  | 
    
       18  | 
  
| 
          | 
    
          | 
    
          | 
    
          | 
    
          | 
    
          | 
  
 
Bảng
6. Cho thấy mối tương quan giữa sự xuất hiện bệnh lý ngoài
gan đối với tổng liều điều trị và thời gian điều trị. Tỉ
lệ bệnh xuất hiện cao ở tổng liều điều trị cao và cũng như
ở thời gian điều trị bệnh dài.
Bảng 6.Sự tương quan giữa sự xuất hiện bệnh lý ngoài gan
với tổng liều điều trị và thời gian điều trị.
| 
       Bệnh
      lý ngoài gan  | 
    
       Số
      bệnh nhân  | 
    
       Tổng
      liều điều tri thật sự   
  | 
    
       Thời
      gian điều trị thậ sự   
  | 
  ||
| <200MU | 
       >=200MU | 
    <16 | 
       >=16 | 
  ||
| 
       Bệnh
      tuyến giáp    | 
    
       1  | 
    
       1  | 
    
          | 
    
       1  | 
    
          | 
  
| 
       Bất
      lực    | 
    
       1  | 
    
          | 
    
       1  | 
    
          | 
    
       1  | 
  
| 
       Bệnh
      da    | 
    
       1  | 
    
          | 
    
       1  | 
    
          | 
    
       1  | 
  
| 
       Bệnh
      tim mạch    | 
    
       1  | 
    
       1  | 
    
          | 
    
       1  | 
    
          | 
  
| 
       Bệnh
      tâm thần    | 
    
       4  | 
    
       1  | 
    
       3  | 
    
       2  | 
    
       2  | 
  
| 
       Ðộng
      kinh    | 
    
       1  | 
    
       1  | 
    
          | 
    
       1  | 
    
          | 
  
| 
       Hói
      đầu    | 
    
       4  | 
    
          | 
    
       4  | 
    
          | 
    
       4  | 
  
| 
       Tổng
      cộng (%)  | 
    
       13(26%)    | 
    
       4(30.76%)  | 
    
       9(69.23%)  | 
    
       5(38.46%)  | 
    
       8(61.53%)  |